Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình | |
---|---|---|---|
G8 |
24
|
38
|
79
|
G7 |
990
|
114
|
268
|
G6 |
4030
2808
5310
|
5854
0042
2565
|
1762
6376
4110
|
G5 |
7440
|
4476
|
8073
|
G4 |
49719
59619
09671
39803
71773
99089
25131
|
86950
64255
55171
21215
78142
41884
64771
|
66151
06676
69569
00077
78543
00180
34081
|
G3 |
41777
94037
|
43938
96099
|
47563
66619
|
G2 |
41651
|
56554
|
71073
|
G1 |
17420
|
36079
|
85734
|
ĐB |
172279
|
891413
|
654534
|
Đầu | Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình |
---|---|---|---|
0 | 03, 08 | ||
1 | 10, 19, 19 | 13, 14, 15 | 10, 19 |
2 | 20, 24 | ||
3 | 30, 31, 37 | 38, 38 | 34, 34 |
4 | 40 | 42, 42 | 43 |
5 | 51 | 50, 54, 54, 55 | 51 |
6 | 65 | 62, 63, 68, 69 | |
7 | 71, 73, 77, 79 | 71, 71, 76, 79 | 73, 73, 76, 76, 77, 79 |
8 | 89 | 84 | 80, 81 |
9 | 90 | 99 |
Đà Nẵng | Khánh Hòa | |
---|---|---|
G8 |
01
|
81
|
G7 |
923
|
670
|
G6 |
6164
5110
8102
|
0787
3305
2641
|
G5 |
9897
|
9499
|
G4 |
47268
14461
75296
76219
26019
49909
33200
|
79480
42813
24745
15083
27126
50505
65022
|
G3 |
31509
02644
|
49027
18784
|
G2 |
96699
|
76544
|
G1 |
67266
|
54587
|
ĐB |
447652
|
451065
|
Đầu | Đà Nẵng | Khánh Hòa |
---|---|---|
0 | 00, 01, 02, 09, 09 | 05, 05 |
1 | 10, 19, 19 | 13 |
2 | 23 | 22, 26, 27 |
3 | ||
4 | 44 | 41, 44, 45 |
5 | 52 | |
6 | 61, 64, 66, 68 | 65 |
7 | 70 | |
8 | 80, 81, 83, 84, 87, 87 | |
9 | 96, 97, 99 | 99 |
Đắk Lắk | Quảng Nam | |
---|---|---|
G8 |
79
|
90
|
G7 |
867
|
137
|
G6 |
1583
6717
0808
|
3303
0530
6028
|
G5 |
3930
|
2530
|
G4 |
28580
81082
26346
52453
96292
57789
21718
|
92081
63544
93853
84513
54920
00047
81342
|
G3 |
18255
75653
|
73562
67318
|
G2 |
40662
|
07426
|
G1 |
66012
|
39484
|
ĐB |
491946
|
933571
|
Đầu | Đắk Lắk | Quảng Nam |
---|---|---|
0 | 08 | 03 |
1 | 12, 17, 18 | 13, 18 |
2 | 20, 26, 28 | |
3 | 30 | 30, 30, 37 |
4 | 46, 46 | 42, 44, 47 |
5 | 53, 53, 55 | 53 |
6 | 62, 67 | 62 |
7 | 79 | 71 |
8 | 80, 82, 83, 89 | 81, 84 |
9 | 92 | 90 |
Phú Yên | Huế | |
---|---|---|
G8 |
88
|
78
|
G7 |
065
|
034
|
G6 |
4507
7565
4493
|
3972
3925
1364
|
G5 |
4789
|
6800
|
G4 |
45188
74373
44267
23577
38071
88806
50367
|
83960
35376
08410
33247
52737
02820
11050
|
G3 |
64154
06714
|
07127
59553
|
G2 |
33337
|
33197
|
G1 |
31768
|
76473
|
ĐB |
632639
|
833715
|
Đầu | Phú Yên | Huế |
---|---|---|
0 | 06, 07 | 00 |
1 | 14 | 10, 15 |
2 | 20, 25, 27 | |
3 | 37, 39 | 34, 37 |
4 | 47 | |
5 | 54 | 50, 53 |
6 | 65, 65, 67, 67, 68 | 60, 64 |
7 | 71, 73, 77 | 72, 73, 76, 78 |
8 | 88, 88, 89 | |
9 | 93 | 97 |
Kon Tum | Khánh Hòa | Huế | |
---|---|---|---|
G8 |
21
|
68
|
39
|
G7 |
296
|
567
|
582
|
G6 |
9318
2618
4100
|
8496
9379
6484
|
3311
5611
6037
|
G5 |
7308
|
3822
|
7333
|
G4 |
16518
87582
30665
26237
41553
25283
90428
|
31883
17532
96722
58639
12291
94921
89372
|
11871
40832
56446
72954
47361
75078
77079
|
G3 |
43698
75361
|
43060
72083
|
90912
48678
|
G2 |
73509
|
81204
|
67722
|
G1 |
49634
|
42379
|
63365
|
ĐB |
126285
|
082849
|
937159
|
Đầu | Kon Tum | Khánh Hòa | Huế |
---|---|---|---|
0 | 00, 08, 09 | 04 | |
1 | 18, 18, 18 | 11, 11, 12 | |
2 | 21, 28 | 21, 22, 22 | 22 |
3 | 34, 37 | 32, 39 | 32, 33, 37, 39 |
4 | 49 | 46 | |
5 | 53 | 54, 59 | |
6 | 61, 65 | 60, 67, 68 | 61, 65 |
7 | 72, 79, 79 | 71, 78, 78, 79 | |
8 | 82, 83, 85 | 83, 83, 84 | 82 |
9 | 96, 98 | 91, 96 |
Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông | |
---|---|---|---|
G8 |
88
|
04
|
30
|
G7 |
669
|
638
|
358
|
G6 |
3179
2812
1480
|
5521
8727
3359
|
9938
8922
5001
|
G5 |
7720
|
4304
|
5251
|
G4 |
97923
85803
21987
84597
02178
14700
83765
|
72024
01023
53916
50637
17823
92895
72257
|
39497
46119
01245
59528
98940
99760
27371
|
G3 |
05263
52648
|
33257
97279
|
85321
92679
|
G2 |
33719
|
51996
|
78455
|
G1 |
31675
|
02988
|
40521
|
ĐB |
384534
|
171870
|
265698
|
Đầu | Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông |
---|---|---|---|
0 | 00, 03 | 04, 04 | 01 |
1 | 12, 19 | 16 | 19 |
2 | 20, 23 | 21, 23, 23, 24, 27 | 21, 21, 22, 28 |
3 | 34 | 37, 38 | 30, 38 |
4 | 48 | 40, 45 | |
5 | 57, 57, 59 | 51, 55, 58 | |
6 | 63, 65, 69 | 60 | |
7 | 75, 78, 79 | 70, 79 | 71, 79 |
8 | 80, 87, 88 | 88 | |
9 | 97 | 95, 96 | 97, 98 |
Gia Lai | Ninh Thuận | |
---|---|---|
G8 |
30
|
86
|
G7 |
732
|
893
|
G6 |
1224
3456
2095
|
2765
8606
6158
|
G5 |
6768
|
6130
|
G4 |
93501
22475
98821
04574
65491
08127
25397
|
98614
23776
16678
16484
73483
46987
05000
|
G3 |
36393
14185
|
56762
05793
|
G2 |
63026
|
17699
|
G1 |
87964
|
99546
|
ĐB |
740576
|
113054
|
Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận |
---|---|---|
0 | 01 | 00, 06 |
1 | 14 | |
2 | 21, 24, 26, 27 | |
3 | 30, 32 | 30 |
4 | 46 | |
5 | 56 | 54, 58 |
6 | 64, 68 | 62, 65 |
7 | 74, 75, 76 | 76, 78 |
8 | 85 | 83, 84, 86, 87 |
9 | 91, 93, 95, 97 | 93, 93, 99 |
XSMT - SXMT - Kết Quả Xổ Số miền Trung hôm nay mở thưởng lúc 17h10. Xổ số kiến thiết miền Trung nhanh và chính xác 100%
Lịch quay mở thưởng xổ số kiến thiết miền Trung các ngày trong tuần:
- Ngày thứ 2 do Công ty xổ số kiến thiết TP. Hồ Chí Minh, Đồng Tháp, Cà Mau phát hành và mở thưởng.
- Thứ 3 do đài Bến Tre, Vũng Tàu, Bạc Liêu phát hành.
- Thứ 4 do đài Đồng Nai, Cần Thơ, Sóc Trăng mở thưởng.
- Thứ 5 do đài Tây Ninh, An Giang, Bình Thuận phát hành.
- Thứ 6 do đài Vĩnh Long, Bình Dương, Trà Vinh mở thưởng.
- Thứ 7 do 4 đài quay số là TP Hồ Chí Minh, Long An, Bình Phước, Hậu Giang phát hành.
- Chủ nhật được đài Tiền Giang, Kiên Giang, Đà Lạt Lâm Đồng mở thưởng.
* Thông thường có 3 đài miền Trung mỗi ngày thì sẽ có 1 đài chính và 2 đài phụ, đài chính là những đài được bôi đậm trong danh sách, từ những thông tin này, bạn có thể nắm rõ được hôm nay xs miền Trung đài nào quay.
Mỗi vé số miền Trung hôm nay có giá trị là 10.000 vnđ, được so sánh với 9 giải từ giải ĐB đến giải tám bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần mở thưởng.
Cơ cấu này áp dụng được với tất cả các đài miền Trung:
- Giải đặc biệt bao gồm 6 chữ số với 1 lần quay: Giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng tiền thưởng (VNĐ): 2.000.000.000.
- Giải nhất bao gồm 5 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 30.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giá trị (VNĐ): 300.000.000.
- Giải nhì với 1 lần quay giải 5 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 15.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giải (VNĐ): 150.000.000.
- Giải ba bao gồm 5 chữ số với 2 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 10.000.000 - Số lượng giải: 20 - Tổng trả thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải tư bao gồm 5 chữ số với 7 lần quay: Giá trị mỗi giải (VNĐ): 3.000.000 - Số lượng giải: 70 - Tổng số tiền trúng(VNĐ): 210.000.000.
- Giải 5 bao gồm 4 chữ số với 1 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 1.000.000 - Số lượng giải: 100 - Tổng số tiền (VNĐ): 100.000.000.
- Giải 6 với 3 lần quay giải 4 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 400.000 - Số lượng giải: 300 - Tổng tiền trả thưởng (VNĐ): 120.000.000.
- Giải 7 với 1 lần quay giải 3 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 200.000 - Số lượng giải: 1.000 - Tổng giá trị giải thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải 8 với 1 lần quay giải 2 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 100.000 - Số lượng giải: 10.000 - Tất cả giải trị giá (VNĐ): 1.000.000.000.
- Giải phụ là những vé chỉ sai 1 chữ số ở hàng trăm hoặc hàng ngàn so với giải đặc biệt, giá trị mỗi vé trúng là 50.000.000 vnđ - Số lượng giải: 9 - Tổng tiền vé trúng (VNĐ): 450.000.000.
- Giải khuyến khích dành cho những vé số trúng ở hàng trăm ngàn, nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt) thì sẽ thắng giải được 6.000.000 vnđ - Số lượng giải: 45 - Tổng giải thưởng được trả (VNĐ): 270.000.000.
Cuối cùng trường hợp vé của bạn cho biết khi dò kết quả xổ số trùng với nhiều giải của ba đài XSMT hôm nay thì người chơi sẽ được nhận cùng lúc tiền trúng số tất cả các giải thưởng miền Trung đó.
Chúc bạn may mắn!